thanhtra.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Công thức nguyên hàm Bảng nguyên hàm đầy đủ nhất

Tháng mười một 20, 2025 by thanhtra.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Công thức nguyên hàm Bảng nguyên hàm đầy đủ nhất tại Thanhtra.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Công thức nguyên hàm hay bảng bảng nguyên hàm là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia môn Toán.

Hãy cùng Thanhtra.edu.vn tham khảo bài viết dưới đây để nắm vững tất cả kiến thức về khái niệm bảng nguyên hàm cũng như các công thức nguyên hàm cơ bản. Qua tài liệu này các em nhanh chóng nắm vững được kiến thức để giải nhanh các bài Toán. Ngoài ra các em tham khảo thêm bảng đạo hàm.

Mục Lục Bài Viết

Toggle
  • I. Khái niệm công thức nguyên hàm
  • II. Tính chất của nguyên hàm
  • III. Sự tồn tại của nguyên hàm
  • IV. Bảng nguyên hàm 
  • V. Một số phương pháp tìm nguyên hàm

I. Khái niệm công thức nguyên hàm

Cho hàm số f(x) xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F'(x) = f(x) với mọi x ∈ K.

Kí hiệu: ∫ f(x)dx = F(x) + C.

Định lí 1:

1) Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.

2) Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x) + C, với C là một hằng số.

Khám Phá Thêm:   Biên bản họp đánh giá chuẩn Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng 7 Mẫu biên bản giáo viên đánh giá Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng

Do đó F(x) + C; C ∈ R là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K.

II. Tính chất của nguyên hàm

  • (∫ f(x)dx)’ = f(x) và ∫ f'(x)dx = f(x) + C.
  •  Nếu F(x) có đạo hàm thì: ∫d(F(x)) = F(x) + C).
  • ∫ kf(x)dx = k∫ f(x)dx với k là hằng số khác 0.
  • ∫[f(x) ± g(x)]dx = ∫ f(x)dx ± ∫g(x)dx.

III. Sự tồn tại của nguyên hàm

Định lí:

Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.

IV. Bảng nguyên hàm 

1.int 0 d x=C quad(1.int 0 d x=C quad)

2. int d x=x+C(2. int d x=x+C)

3. int x^{alpha} d x=frac{1}{alpha+1} x^{alpha+1}+C(alpha neq-1)(3. int x^{alpha} d x=frac{1}{alpha+1} x^{alpha+1}+C(alpha neq-1))

4. int frac{1}{x^{2}} d x=-frac{1}{x}+C(4. int frac{1}{x^{2}} d x=-frac{1}{x}+C)

5. int frac{1}{x} d x=ln |x|+C(5. int frac{1}{x} d x=ln |x|+C)

6. int e^{x} d x=c^{x}+C(6. int e^{x} d x=c^{x}+C)

7. int a^{x} d x=frac{a^{x}}{ln a}+C(7. int a^{x} d x=frac{a^{x}}{ln a}+C)

8. int cos x d x=sin x+C(8. int cos x d x=sin x+C)

9. int sin x d x=-cos x+C(9. int sin x d x=-cos x+C)

10. int tan x . d x=-ln |cos x|+C(10. int tan x . d x=-ln |cos x|+C)

11. int cot x . d x=ln |sin x|+C(11. int cot x . d x=ln |sin x|+C)

12. int frac{1}{cos ^{2} x} d x=tan x+C(12. int frac{1}{cos ^{2} x} d x=tan x+C)

13. int frac{1}{sin ^{2} x} d x=-cot x+C(13. int frac{1}{sin ^{2} x} d x=-cot x+C)

14. intleft(1+tan ^{2} xright) d x=tan x+C(14. intleft(1+tan ^{2} xright) d x=tan x+C)

15. intleft(1+cot ^{2} xright) d x=-cot x+C(15. intleft(1+cot ^{2} xright) d x=-cot x+C)

int ln (a x+b) mathrm{d} mathrm{x}=left(x+frac{b}{a}right) ln (a x+b)-x+C(int ln (a x+b) mathrm{d} mathrm{x}=left(x+frac{b}{a}right) ln (a x+b)-x+C)

int sqrt{a^{2}-x^{2}} mathrm{dx}=frac{x sqrt{a^{2}-x^{2}}}{2}+frac{a^{2}}{2} arcsin frac{x}{a}+C(int sqrt{a^{2}-x^{2}} mathrm{dx}=frac{x sqrt{a^{2}-x^{2}}}{2}+frac{a^{2}}{2} arcsin frac{x}{a}+C)

16. int(a x+b)^{alpha} mathrm{d} mathrm{x}=frac{1}{a} frac{(a x+b)^{alpha+1}}{alpha+1}+c, alpha neq-1(16. int(a x+b)^{alpha} mathrm{d} mathrm{x}=frac{1}{a} frac{(a x+b)^{alpha+1}}{alpha+1}+c, alpha neq-1)

17. int x d x=frac{x^{2}}{2}+C(17. int x d x=frac{x^{2}}{2}+C)

18. int frac{mathrm{dx}}{a x+b}=frac{1}{a} ln |a x+b|+c(18. int frac{mathrm{dx}}{a x+b}=frac{1}{a} ln |a x+b|+c)

19. int c^{a x+b} d x=frac{1}{a} c^{a x+b}+C(19. int c^{a x+b} d x=frac{1}{a} c^{a x+b}+C)

20. int a^{k x+b} d x=frac{1}{k} frac{a^{k x+b}}{ln a}+C(20. int a^{k x+b} d x=frac{1}{k} frac{a^{k x+b}}{ln a}+C)

21. int cos (a x+b) d x=frac{1}{a} sin (a x+b)+C(21. int cos (a x+b) d x=frac{1}{a} sin (a x+b)+C)

22. int sin (a x+b) d x=-frac{1}{a} cos (a x+b)+C(22. int sin (a x+b) d x=-frac{1}{a} cos (a x+b)+C)

23. int tan (a x+b) mathrm{dx}=-frac{1}{a} ln |cos (a x+b)|+C(23. int tan (a x+b) mathrm{dx}=-frac{1}{a} ln |cos (a x+b)|+C)

24. int cot (a x+b) mathrm{dx}=frac{1}{a} ln |sin (a x+b)|+C(24. int cot (a x+b) mathrm{dx}=frac{1}{a} ln |sin (a x+b)|+C)

25. int frac{1}{cos ^{2}(a x+b)} d x=frac{1}{a} tan (a x+b)+C(25. int frac{1}{cos ^{2}(a x+b)} d x=frac{1}{a} tan (a x+b)+C)

Khám Phá Thêm:   Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 1, 2 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1

26. int frac{1}{sin ^{2}(a x+b)} d x=-frac{1}{a} cot (a x+b)+C(26. int frac{1}{sin ^{2}(a x+b)} d x=-frac{1}{a} cot (a x+b)+C)

27. frac{intleft(1+tan ^{2}(a x+b)right) d x=frac{1}{a} tan (a x+b)+C}{}(27. frac{intleft(1+tan ^{2}(a x+b)right) d x=frac{1}{a} tan (a x+b)+C}{})

28. frac{intleft(1+cot ^{2}(a x+b)right) d x=-frac{1}{a} cot (a x+b)+C}{int c^{a x} cos b x mathrm{dx}=frac{c^{a x}(a cos b x+b sin b x)}{a^{2}+b^{2}}+C}(28. frac{intleft(1+cot ^{2}(a x+b)right) d x=-frac{1}{a} cot (a x+b)+C}{int c^{a x} cos b x mathrm{dx}=frac{c^{a x}(a cos b x+b sin b x)}{a^{2}+b^{2}}+C})

int e^{a x} sin b x mathrm{dx}=frac{c^{operatorname{ax}}(a sin b x-b cos b x)}{a^{2}+b^{2}}+C(int e^{a x} sin b x mathrm{dx}=frac{c^{operatorname{ax}}(a sin b x-b cos b x)}{a^{2}+b^{2}}+C)

V. Một số phương pháp tìm nguyên hàm

1. Phương pháp đổi biến

1.1. Đổi biến dạng 1

a. Định nghĩa.

Cho hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y = f(u) liên tục sao cho f[u(x)] xác định trên K. Khi đó, nếu F là một nguyên hàm của f, tức là: ∫ f(u)du = F(u) + C thì:

∫ f[u(x)]u'(x)dx = F[u(x)] + C

b. Phương pháp giải

Bước 1: Chọn t = φ(x). Trong đó φ(x) là hàm số mà ta chọn thích hợp.

Bước 2: Tính vi phân hai vế: dt = φ'(t)dt.

Bước 3: Biểu thị: f(x)dx = f[φ(t)]φ'(t)dt = g(t)dt.

Bước 4: Khi đó: I = ∫ f(x)dx = ∫g(t)dt = G(t) + C.

1.2. Phương pháp đổi biến loại 2

a. Định nghĩa:

Cho hàm số f(x) liên tục trên K; x = φ(t) là một hàm số xác định, liên tục trên K và có đạo hàm là φ'(t). Khi đó, ta có:

∫ f(x)dx = ∫ f[φ(t)].φ'(t)dt

b. Phương pháp chung

Bước 1: Chọn x = φ( t), trong đó φ(t) là hàm số mà ta chọn thích hợp.

Bước 2: Lấy vi phân hai vế: dx = φ'(t)dt.

Bước 3: Biến đổi: f(x)dx = f[φ(t)]φ'(t)dt = g(t)dt.

Bước 4: Khi đó tính: ∫ f(x)dx = ∫g(t)dt = G(t) + C.

c. Các dấu hiệu đổi biến thường gặp

   
sqrt{a^{2}-x^{2}}(sqrt{a^{2}-x^{2}})

Đặt x=|a| sin t; với t inleft[-frac{pi}{2} ; frac{pi}{2}right](x=|a| sin t; với t inleft[-frac{pi}{2} ; frac{pi}{2}right])

hoặc x=|a| cost ; với t in[0 ; pi](x=|a| cost ; với t in[0 ; pi]) 

sqrt{x^{2}-a^{2}}(sqrt{x^{2}-a^{2}})

Đặt x=frac{|a|}{sin t}(x=frac{|a|}{sin t}); với t inleft[-frac{pi}{2} ; frac{pi}{2}right] backslash{0}(t inleft[-frac{pi}{2} ; frac{pi}{2}right] backslash{0})

hoặc x=frac{|a|}{cos t}(x=frac{|a|}{cos t}); với t in[0 ; pi] backslashleft{frac{pi}{2}right}(t in[0 ; pi] backslashleft{frac{pi}{2}right})

sqrt{a^{2}+x^{2}}(sqrt{a^{2}+x^{2}})

Đặt x=|a| tant ; với t inleft(-frac{pi}{2} ; frac{pi}{2}right)(t inleft(-frac{pi}{2} ; frac{pi}{2}right))

hoặc x=|a| cot t ; với t in(0 ; pi)(x=|a| cot t ; với t in(0 ; pi))

sqrt{frac{a+x}{a-x}}(sqrt{frac{a+x}{a-x}}) hoặc sqrt{frac{a-x}{a+x}}(sqrt{frac{a-x}{a+x}}) Đặt mathrm{x}=operatorname{acos} 2 mathrm{t}(mathrm{x}=operatorname{acos} 2 mathrm{t})
sqrt{(x-a)(b-x)}(sqrt{(x-a)(b-x)}) Đặt mathrm{x}=mathrm{a}+(mathrm{b}-mathrm{a}) sin ^{2} mathrm{t}(mathrm{x}=mathrm{a}+(mathrm{b}-mathrm{a}) sin ^{2} mathrm{t})
frac{1}{a^{2}+x^{2}}(frac{1}{a^{2}+x^{2}}) Đặt mathrm{x}=mathrm{a} . tant ;(mathrm{x}=mathrm{a} . tant 😉 với t inleft(-frac{pi}{2} ; frac{pi}{2}right)(t inleft(-frac{pi}{2} ; frac{pi}{2}right))
Khám Phá Thêm:   Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Mẫu phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, gói thầu mới nhất

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Công thức nguyên hàm Bảng nguyên hàm đầy đủ nhất tại Thanhtra.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Văn mẫu lớp 7: Ý nghĩa nhan đề tác phẩm Sống chết mặc bay (2 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 7
Bài tập chuyên đề Axit Nitric Ôn tập Hóa học lớp 11
Lời bài hát Thôi anh không chơi
Bài viết trước: « Đánh giá Trường THPT Yên Phong 1- Bắc Ninh có tốt không
Bài viết tiếp theo: Lời bài hát Thôi anh không chơi »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Đánh giá Trường THPT chuyên Hùng Vương có tốt không?
  • Văn mẫu lớp 7: Ý nghĩa nhan đề tác phẩm Sống chết mặc bay (2 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 7
  • Bài tập chuyên đề Axit Nitric Ôn tập Hóa học lớp 11
  • Đánh Giá Trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh Có Tốt Không?
  • Lời bài hát Thôi anh không chơi
  • Công thức nguyên hàm Bảng nguyên hàm đầy đủ nhất
  • Đánh giá Trường THPT Yên Phong 1- Bắc Ninh có tốt không
  • Những lỗi thường gặp trên GameTV Plus khi chơi game Online
  • ​​​​​​​Đánh Giá Trường THPT Vĩnh Cửu – Đồng Nai Có Tốt Không?
  • Toán lớp 4 Bài 43: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 2 trang 13

Copyright © 2025 · Thanhtra.edu.vn - Blog Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích Vsports Luck888 Okvip