thanhtra.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức Bài tập Toán 8

Tháng mười một 25, 2025 by thanhtra.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức Bài tập Toán 8 tại Thanhtra.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bài tập nhân chia đa thức lớp 8 là tài liệu vô cùng hữu ích cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo, học tập, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức môn toán theo chương trình hiện hành.

Qua các dạng bài tập về nhân chia đa thức các em sẽ vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập, rèn luyện linh hoạt cách giải các dạng đề để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm tài liệu: bài tập bình phương một tổng, Bài tập các trường hợp đồng dạng của tam giác.

Mục Lục Bài Viết

Toggle
  • I. Nhân đơn thức với đa thức – nhân đa thức với đa thức
  • II. Hằng đẳng thức
  • III. Phân tích đa thức thành nhân tử
  • Vấn đề 3. Phương pháp dùng hằng đẳng thức

I. Nhân đơn thức với đa thức – nhân đa thức với đa thức

a) (x2–1)(x2+ 2x)

b)(2x-1)(3x + 2)(3 – x)

c) (x +3)(x2+ 3x – 5)

d) (x +1)(x2 – x +1)

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:

a) -2x3y(2x2 –3y + 5yz)

b) (2x3-3x -1).(5x + 2)

c) (x –2y)(x2y2– xy + 2y)

d) (x2-2x + 3).(x – 4)

e)(x– y)(x2 + xy + y2)

Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (x -y)(x4+ x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5

b) (x + y)(x4 – x3y + x2y2 – xy3 + y4) = x5 + y5

c) (a + b)(a3 – a2b + ab2 – b3) = a4 – b4

d) (a +b)(a2– ab + b2) = a3 + b3

Bài 4. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:

a) A= (x – 2)(x4 + 2x3 + 4x2 + 8x +16) với x = 3 . 

b) B =(x +1)(x7– x6 + x5 – x4 + x3 – x2 + x -1) với x = 2 .

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 3 Đề thi cuối kì 2 Sinh 10 (Có đáp án, cấu trúc mới)

c) C =(x +1)(x6– x5 + x4 – x3 + x2 – x +1) với x = 2 .

d) D= 2x(10x2 – 5x – 2) – 5x(4x2 – 2x -1) với x = -5 .

Bài 5. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:

a) A =(x3– x2y + xy2 – y3)(x + y) với x = 2, y = -frac{1}{2}(-frac{1}{2}) 

b) B =(a -b)(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4) với a = 3,b = -2 .

c) C =(x2– 2xy + 2y2)(x2 + y2) + 2x3y – 3x2y2 + 2xy3 với x = -frac{1}{2}(-frac{1}{2}) và y = frac{1}{2}(frac{1}{2})

Bài 6. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

a) A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x +11)

b) B =(x2– 2)(x2 + x -1) – x(x3 + x2 – 3x – 2)

c) C = x(x3 + x2 – 3x – 2) – (x2 – 2)(x2 + x -1)

d) D = x(2x +1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3

e) E =(x +1)(x2– x +1) – (x -1)(x2 + x +1)

Bài 7. * Tính giá trị của đa thức:

a)P(x)= x7 – 80x6 + 80x5 – 80x4 + … + 80x +15 với x = 79

b) Q(x) =x14-10x13 +10x12 -10x11 + … +10x2 -10x +10 với x = 9

c) R(x) =x4-17x3 +17x2 -17x + 20 với x = 16

d) S(x) =x10-13x9 +13x8 -13x7 + … +13x2 -13x +10 với x = 12

II. Hằng đẳng thức

Bài 1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:

a. x2 + 4x + 4 = ……….

b) x2 – 8x +16 = ……….

c) (x + 5)(x – 5) = ……….

d) x3 +12x2 + 48x + 64 = ……

e) x3 – 6x2 +12x – 8 = ……

f) (x + 2)(x2 – 2x + 4) = ….

g. (x – 3)(x2 + 3x + 9) = …….

h) x2 + 2x +1 = ……

i) x2 –1 = ……

m) 16x2 –8x +1 = ……

k) x2 + 6x + 9 = …….

l) 4x2 – 9 = …….

n) 9x2 + 6x +1 = …….

o) 36x2 + 36x + 9 = ……

p) x3 + 27 = …..

Bài 2; Thực hiện phép tính

a. (2x + 3y)2

b) (5x – y)2′

c) (2x +y2)3

Bài 3. Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:

a) A =x3+ 3x2 + 3x + 6 với x = 19

b) B = x3 – 3x2 + 3x với x = 11

Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

a)(2x+ 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 -1)

b) (4x -1)3 – (4x – 3)(16x2 + 3)

c) 2(x3+y3) – 3(x2 + y2) với x + y = 1

d) (x +1)3 – (x -1)3 – 6(x +1)(x -1)

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử - Địa lí (Cấu trúc mới + Có ma trận, đáp án)

Bài 5. Giải các phương trình sau:

a) (x-1)3 + (2 – x)(4 + 2x + x2) + 3x(x + 2) = 17

b) (x +2)(x2– 2x + 4) – x(x2 – 2) = 15

c) (x– 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x +1)2 = 15

d) x(x -5)(x + 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3

Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

a. A= 5x – x2

b. D =–x2+ 6x -11

c. B =x – x2

d. E =5- 8x – x2

e. C =4x – x2+ 3

f. F =4x -x2 +1

III. Phân tích đa thức thành nhân tử

Vấn đề 1: Phương pháp đặt nhân tử chung

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4 x^2-6 x(a) 4 x^2-6 x)

b) 9 x^4 y^3+3 x^2 y^4(b) 9 x^4 y^3+3 x^2 y^4)

c) x^3-2 x^2+5 x(c) x^3-2 x^2+5 x)

d) 3 x(x-1)+5(x-1)(d) 3 x(x-1)+5(x-1))

e) 2 x^2(x+1)+4(x+1)(e) 2 x^2(x+1)+4(x+1))

f) -3 x-6 x y+9 x z(f) -3 x-6 x y+9 x z)

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân từ:

a) 2 x^2 y-4 x y^2+6 x y(a) 2 x^2 y-4 x y^2+6 x y)

b) 4 x^3 y^2-8 x^2 y^3+2 x^4 y(b) 4 x^3 y^2-8 x^2 y^3+2 x^4 y)

c) 9 x^2 y^3-3 x^4 y^2-6 x^3 y^2+18 x y^4(c) 9 x^2 y^3-3 x^4 y^2-6 x^3 y^2+18 x y^4)

d) 7 x^2 y^2-21 x y^2 z+7 x y z-14 x y(d) 7 x^2 y^2-21 x y^2 z+7 x y z-14 x y)

e) a^3 x^2 y-frac{5}{5} a^3 x^4+frac{3}{2} a^4 x^2 y(e) a^3 x^2 y-frac{5}{5} a^3 x^4+frac{3}{2} a^4 x^2 y)

Vấn đề 2: Phương pháp nhóm nhiều hạng tử

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^3-2 x^2+2 x-13(a) x^3-2 x^2+2 x-13)

b) x^2 y+x y+x+1(b) x^2 y+x y+x+1)

c) a x+b y+a y+b x(c) a x+b y+a y+b x)

d) x^2-(a+b) x+a b(d) x^2-(a+b) x+a b)

e) x^2 y+x y^2-x-y ff a x^2+a y-b x^2-b y(e) x^2 y+x y^2-x-y ff a x^2+a y-b x^2-b y)

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a x-2 x-a^2+2 a(a) a x-2 x-a^2+2 a)

b) x^2+x-a x-a(b) x^2+x-a x-a)

c) 2 x^2+4 a x+x+2 a(c) 2 x^2+4 a x+x+2 a)

d) 2 x y-a x+x^2-2 a y(d) 2 x y-a x+x^2-2 a y)

e) x^3+a x^2+x+a(e) x^3+a x^2+x+a)

f) x^2 y^2+y^3+z x^2+y z(f) x^2 y^2+y^3+z x^2+y z)

Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^2-2 x-4 y^2-4 y(a) x^2-2 x-4 y^2-4 y)

b) x^4+2 x^3-4 x-4(b) x^4+2 x^3-4 x-4)

c) x^3+2 x^2 y-x-2 y(c) x^3+2 x^2 y-x-2 y)

d) 3 x^2-3 y^2-2(x-y)^2(d) 3 x^2-3 y^2-2(x-y)^2)

e) x^3-4 x^2-9 x+36(e) x^3-4 x^2-9 x+36)

f) x^2-y^2-2 x-2 y(f) x^2-y^2-2 x-2 y)

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (x-3)(x-1)-3(x-3)

b) (x-1)(2 x+1)+3(x-1)(x+2)(2 x+1)

c) (6 x+3)-(2 x-5)(2 x+1)

d) (x-5)^2+(x+5)(x-5)-(5-x)(2 x+1)(d) (x-5)^2+(x+5)(x-5)-(5-x)(2 x+1))

Vấn đề 3. Phương pháp dùng hằng đẳng thức

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Khám Phá Thêm:   Hướng dẫn thay đổi giọng nói trong video trên CapCut

a) 4 x^2-12 x+9(a) 4 x^2-12 x+9)

b) 4 x^2+4 x+1(b) 4 x^2+4 x+1)

c) 1+12 x+36 x^2
2 quad 2(c) 1+12 x+36 x^2
2 quad 2)

e) frac{x^2}{4}+2 x y+4 y(e) frac{x^2}{4}+2 x y+4 y)

d) 9 x-24 x y+16 y

h) 25 x^2-20 x y+4 y^2(h) 25 x^2-20 x y+4 y^2)

f) -x+10 x-25

g) -16 a^4 b^6-24 a^5 b^5-9 a^6 b^4(g) -16 a^4 b^6-24 a^5 b^5-9 a^6 b^4)

h) 25 x^2-20 x y+4 y^2(h) 25 x^2-20 x y+4 y^2)

i) 25 x^4-10 x^2 y+y^2(i) 25 x^4-10 x^2 y+y^2)

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) (3 x-1)^2-16(a) (3 x-1)^2-16)

b) (5 x-4)^2-49 x^2(b) (5 x-4)^2-49 x^2)

c) (2 x+5)^2-(x-9)^2(c) (2 x+5)^2-(x-9)^2)

d) (3 x+1)^2-4(x-2)^2(d) (3 x+1)^2-4(x-2)^2)

e) 9(2 x+3)^2-4(x+1)^2(e) 9(2 x+3)^2-4(x+1)^2)

f) 4 b^2 c^2-left(b^2+c^2-a^2right)^2(f) 4 b^2 c^2-left(b^2+c^2-a^2right)^2)

g) (a x+b y)^2-(a y+b x)^2(g) (a x+b y)^2-(a y+b x)^2)

h) left(a^2+b^2-5right)^2-4(a b+2)^2(h) left(a^2+b^2-5right)^2-4(a b+2)^2)

i) left(4 x^2-3 x-18right)^2-left(4 x^2+3 xright)^2(i) left(4 x^2-3 x-18right)^2-left(4 x^2+3 xright)^2)

k) 9(x+y-1)^2-4(2 x+3 y+1)^2(k) 9(x+y-1)^2-4(2 x+3 y+1)^2)

1) -4 x^2+12 x y-9 y^2+25(1) -4 x^2+12 x y-9 y^2+25)

m) x^2-2 x y+y^2-4 m^2+4 m n-n^2(m) x^2-2 x y+y^2-4 m^2+4 m n-n^2)

Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8 x^3-64(a) 8 x^3-64)

b) 1+8 x^6 y^3(b) 1+8 x^6 y^3)

c) 125 x^3+1(c) 125 x^3+1)

d) 8 x^3-27(d) 8 x^3-27)

e) 27 x^3+frac{y^3}{8}(e) 27 x^3+frac{y^3}{8})

f) 125 x^3+27 y^3(f) 125 x^3+27 y^3)

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân từ:

a) x^3+6 x^2+12 x+8(a) x^3+6 x^2+12 x+8)

b) x^3-3 x^2+3 x-1(b) x^3-3 x^2+3 x-1)

c) 1-9 x+27 x^2-27 x^3(c) 1-9 x+27 x^2-27 x^3)

d) x^3+frac{3}{2} x^2+frac{3}{4} x+frac{1}{8}(d) x^3+frac{3}{2} x^2+frac{3}{4} x+frac{1}{8})

e) 27 x^3-54 x^2 y+36 x y^2-8 y^3(e) 27 x^3-54 x^2 y+36 x y^2-8 y^3)

Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x^2-4 x^2 y^2+y^2+2 x y(a) x^2-4 x^2 y^2+y^2+2 x y)

b) x^6-y^6(b) x^6-y^6)

c) 25-a^2+2 a b-b^2(c) 25-a^2+2 a b-b^2)

d) 4 b^2 c^2-left(b^2+c^2-a^2right)^2(d) 4 b^2 c^2-left(b^2+c^2-a^2right)^2)

e) (a+b+c)^2+(a+b-c)^2-4 c^2(e) (a+b+c)^2+(a+b-c)^2-4 c^2)

Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) left(x^2-25right)^2-(x-5)^2(a) left(x^2-25right)^2-(x-5)^2)

b) left(4 x^2-25right)^2-9(2 x-5)^2(b) left(4 x^2-25right)^2-9(2 x-5)^2)

c) 4(2 x-3)^2-9left(4 x^2-9right)^2(c) 4(2 x-3)^2-9left(4 x^2-9right)^2)

d) a^6-a^4+2 a^3+2 a^2(d) a^6-a^4+2 a^3+2 a^2)

e) left(3 x^2+3 x+2right)^2-left(3 x^2+3 x-2right)^2(e) left(3 x^2+3 x+2right)^2-left(3 x^2+3 x-2right)^2)

Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (x y+1)^2-(x+y)^2(a) (x y+1)^2-(x+y)^2)

b) (x+y)^3-(x-y)^3(b) (x+y)^3-(x-y)^3)

c) 3 x^4 y^2+3 x^3 y^2+3 x y^2+3 y^2(c) 3 x^4 y^2+3 x^3 y^2+3 x y^2+3 y^2)

d) 4left(x^2-y^2right)-8(x-a y)-4left(a^2-1right)(d) 4left(x^2-y^2right)-8(x-a y)-4left(a^2-1right))

e) (x+y)^3-1-3 x y(x+y-1)(e) (x+y)^3-1-3 x y(x+y-1))

Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân từ:

a) x^3-1+5 x^2-5+3 x-3(a) x^3-1+5 x^2-5+3 x-3)

b) a^5+a^4+a^3+a^2+a+1(b) a^5+a^4+a^3+a^2+a+1)

c) x^3-3 x^2+3 x-1-y^3(c) x^3-3 x^2+3 x-1-y^3)

 

……………..

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức Bài tập Toán 8 tại Thanhtra.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Lời bài hát: Vô duyên
Suy nghĩ về câu nói ý chí là con đường về đích sớm nhất (Dàn ý + 7 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 9
Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THCS năm 2025 – 2026 Kế hoạch giảng dạy của giáo viên THCS (5 Mẫu)
Bài viết trước: « Đánh Giá Trường THPT Bùi Thị Xuân – Huế Có Tốt Không?
Bài viết tiếp theo: Đọc: Thành phố Vì hoà bình – Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 2 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Đánh Giá Trường THPT DTNT Tỉnh – TP Vinh, Nghệ An Có Tốt Không?
  • Lời bài hát: Vô duyên
  • Đánh Giá Trường THPT Chiêm Thành Tấn – Hậu Giang Có Tốt Không?
  • Đánh giá Trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng có tốt không?
  • Đánh giá Trường THPT Kinh Môn II – Hải Dương có tốt không?
  • Đánh Giá Trường THPT Hiệp Đức – Quảng Nam Có Tốt Không?
  • Đánh Giá Trường THPT Ngọc Hiển – Cà Mau Có Tốt Không?
  • Suy nghĩ về câu nói ý chí là con đường về đích sớm nhất (Dàn ý + 7 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 9
  • Đánh Giá Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc Có Tốt Không?
  • Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THCS năm 2025 – 2026 Kế hoạch giảng dạy của giáo viên THCS (5 Mẫu)

Copyright © 2025 · Thanhtra.edu.vn - Blog Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích Vsports Luck888 Okvip