thanhtra.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bảng lương cán bộ, công chức từ 01/07/2024 Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, công chức mới nhất

Tháng 12 3, 2025 by thanhtra.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bảng lương cán bộ, công chức từ 01/07/2024 Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, công chức mới nhất tại Thanhtra.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Cán bộ công nhân viên chức là các đối tượng nhận được hàng loạt tin vui khi lương cơ sở tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng từ 01/7/2024. Vậy dưới đây là cách tính lương cán bộ công chức kèm bảng lương mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Tăng lương cán bộ, công chức, viên chức năm 2024
Mức lương cán bộ, công chức, viên chức năm 2024

Ngày 30/6/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 73/2024/NĐ-CP điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng. Theo đó, từ ngày 1/7/2024, mức lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng  tương đương 30% thay cho mức 1,8 triệu đồng/tháng như hiện tại với 10 đối tượng. Vậy dưới đây là bảng lương công chức mới nhất từ 01/07/2024 mời các bạn cùng theo dõi.

Mục Lục Bài Viết

Toggle
  • 1. Cách tính lương cán bộ công chức 
  • 2. Tăng lương cơ sở đối với 10 nhóm đối tượng 
  • 3. Bảng lương công chức từ 1/7/2024 
    • 3.1 Bảng lương công chức
    • 3.2 Bảng lương viên chức

1. Cách tính lương cán bộ công chức 

Hiện hành, theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, tiền lương công chức, viên chức được tính bằng công thức sau:

Tiền lương = Lương cơ sở (2,34 triệu đồng/tháng) x Hệ số lương 

Ví dụ, với công chức loại A1 có hệ số lương khởi điểm là 2.34.

Nếu tính theo mức lương cơ sở hiện hành 1,8 triệu đồng thì tiền lương nhận được là 4,212  triệu đồng/tháng.

Còn nếu tính theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng từ ngày 01/7/2024 thì tiền lương có thể lên tới 4.68 triệu đồng/tháng.

2. Tăng lương cơ sở đối với 10 nhóm đối tượng 

Theo đó, tại Điều 3 Nghị định 73/2024/NĐ-CP nêu rõ mức lương cơ sở dùng làm căn cứ:

– Tính mức lương trong các bảng lương, mức phụ cấp và thực hiện các chế độ khác theo quy định của pháp luật đối với các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định 73/2024/NĐ-CP. Người hưởng lương, phụ cấp quy định tại Nghị định này bao gồm:

1- Cán bộ, công chức từ trung ương đến cấp huyện quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019).

Khám Phá Thêm:   Giáo án Hoạt động trải nghiệm 5 sách Cánh diều (Cả năm) Kế hoạch bài dạy HĐTN lớp 5 (Full)

2- Cán bộ, công chức cấp xã quy định tại khoản 3 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019).

3- Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Luật Viên chức năm 2010 (sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019).

4- Người làm các công việc theo chế độ hợp đồng lao động quy định tại Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc trường hợp được áp dụng hoặc có thỏa thuận trong hợp đồng lao động áp dụng xếp lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

5- Người làm việc trong chỉ tiêu biên chế tại các hội được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo quy định tại Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội (sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ).

6- Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng và lao động hợp đồng thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam.

7- Sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương, công nhân công an và lao động hợp đồng thuộc Công an nhân dân.

8- Người làm việc trong tổ chức cơ yếu.

9- Hạ sĩ quan và binh sĩ thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc Công an nhân dân;

10- Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn và tổ dân phố.

3. Bảng lương công chức từ 1/7/2024 

3.1 Bảng lương công chức

Bậc lương

Hệ số

Trước 01/7/2024

Từ 01/7/2024

Chuyên gia cao cấp

Bậc 1

8,8

15.840.000

20.592.000

Bậc 2

9,4

16.920.000

21.996.000

Bậc 3

10,0

18.000.000

23.400.000

Công chức loại A3 (nhóm A3.1)

Bậc 1

6,2

11.160.000

14.508.000

Bậc 2

6,56

11.808.000

15.350.400

Bậc 3

6,92

12.456.000

16.192.800

Bậc 4

7,28

13.104.000

17.035.200

Bậc 5

7,64

13.752.000

17.877.600

Bậc 6

8,0

14.400.000

18.720.000

Công chức loại A3 nhóm A3.2

Bậc 1

5,75

10.350.000

13.455.000

Bậc 2

6,11

10.998.000

14.297.400

Bậc 3

6,47

11.646.000

15.139.800

Bậc 4

6,83

12.294.000

15.982.200

Bậc 5

7,19

12.942.000

16.824.600

Bậc 6

7,55

13.590.000

17.667.000

Công chức loại A2 nhóm A2.1

Bậc 1

4,4

7.920.000

10.296.000

Bậc 2

4,74

8.532.000

11.091.600

Bậc 3

5,08

9.144.000

11.887.200

Bậc 4

5,42

9.756.000

12.682.800

Bậc 5

5,76

10.368.000

13.478.400

Bậc 6

6,1

10.980.000

14.274.000

Bậc 7

6,44

11.592.000

15.069.600

Bậc 8

6,78

12.204.000

15.865.200

Công chức loại A2 nhóm A2.2

Bậc 1

4,0

7.200.000

9.360.000

Bậc 2

4,34

7.812.000

10.155.600

Bậc 3

4,68

8.424.000

10.951.200

Bậc 4

5,02

9.036.000

11.746.800

Bậc 5

5,36

9.648.000

12.542.400

Bậc 6

5,7

10.260.000

13.338.000

Bậc 7

6,04

10.872.000

14.133.600

Bậc 8

6,38

11.484.000

14.929.200

Công chức loại A1

Bậc 1

2,34

4.212.000

5.475.600

Bậc 2

2,67

4.806.000

6.247.800

Bậc 3

3,0

5.400.000

7.020.000

Bậc 4

3,33

5.994.000

7.792.200

Bậc 5

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 6

3,99

7.182.000

9.336.600

Bậc 7

4,32

7.776.000

10.108.800

Bậc 8

4,65

8.370.000

10.881.000

Bậc 9

4,98

8.964.000

11.653.200

Công chức loại A0

Bậc 1

2,1

3.780.000

4.914.000

Bậc 2

2,41

4.338.000

5.639.400

Bậc 3

2,72

4.896.000

6.364.800

Bậc 4

3,03

5.454.000

7.090.200

Bậc 5

3,34

6.012.000

7.815.600

Bậc 6

3,65

6.570.000

8.541.000

Bậc 7

3,96

7.128.000

9.266.400

Bậc 8

4,27

7.686.000

9.991.800

Bậc 9

4,58

8.244.000

10.717.200

Bậc 10

4,89

8.802.000

11.442.600

Công chức loại B

Bậc 1

1,86

3.348.000

4.352.400

Bậc 2

2,06

3.708.000

4.820.400

Bậc 3

2,26

4.068.000

5.288.400

Bậc 4

2,46

4.428.000

5.756.400

Bậc 5

2,66

4.788.000

6.224.400

Bậc 6

2,86

5.148.000

6.692.400

Bậc 7

3,06

5.508.000

7.160.400

Bậc 8

3,26

5.868.000

7.628.400

Bậc 9

3,46

6.228.000

8.096.400

Bậc 10

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 11

3,86

6.948.000

9.032.400

Bậc 12

4,06

7.308.000

9.500.400

Công chức loại C – nhóm C1

Bậc 1

1,65

2.970.000

3.861.000

Bậc 2

1,83

3.294.000

4.282.200

Bậc 3

2,01

3.618.000

4.703.400

Bậc 4

2,19

3.942.000

5.124.600

Bậc 5

2,37

4.266.000

5.545.800

Bậc 6

2,55

4.590.000

5.967.000

Bậc 7

2,73

4.914.000

6.388.200

Bậc 8

2,91

5.238.000

6.809.400

Bậc 9

3,09

5.562.000

7.230.600

Bậc 10

3,27

5.886.000

7.651.800

Bậc 11

3,45

6.210.000

8.073.000

Bậc 12

3,63

6.534.000

8.494.200

Công chức loại C – nhóm C2

Bậc 1

1,5

2.700.000

3.510.000

Bậc 2

1,68

3.024.000

3.931.200

Bậc 3

1,86

3.348.000

4.352.400

Bậc 4

2,04

3.672.000

4.773.600

Bậc 5

2,22

3.996.000

5.194.800

Bậc 6

2,4

4.320.000

5.616.000

Bậc 7

2,58

4.644.000

6.037.200

Bậc 8

2,76

4.968.000

6.458.400

Bậc 9

2,94

5.292.000

6.879.600

Bậc 10

3,12

5.616.000

7.300.800

Bậc 11

3,3

5.940.000

7.722.000

Bậc 12

3,48

6.264.000

8.143.200

Công chức loại C – nhóm C3

Bậc 1

1,35

2.430.000

3.159.000

Bậc 2

1,53

2.754.000

3.580.200

Bậc 3

1,71

3.078.000

4.001.400

Bậc 4

1,89

3.402.000

4.422.600

Bậc 5

2,07

3.726.000

4.843.800

Bậc 6

2,25

4.050.000

5.265.000

Bậc 7

2,43

4.374.000

5.686.200

Bậc 8

2,61

4.698.000

6.107.400

Bậc 9

2,79

5.022.000

6.528.600

Bậc 10

2,97

5.346.000

6.949.800

Bậc 11

3,15

5.670.000

7.371.000

Bậc 12

3,33

5.994.000

7.792.200

Khám Phá Thêm:   Bài dự thi viết về gương người tốt việc tốt 2023 Cuộc thi gương sáng nghìn việc tốt

3.2 Bảng lương viên chức

Bậc

Hệ số

Trước 01/7/2024

Sau 01/7/2024

Viên chức loại A3 (nhóm A3.1)

Bậc 1

6,2

11.160.000

14.508.000

Bậc 2

6,56

11.808.000

15.350.400

Bậc 3

6,92

12.456.000

16.192.800

Bậc 4

7,28

13.104.000

17.035.200

Bậc 5

7,64

13.752.000

17.877.600

Bậc 6

8,0

14.400.000

18.720.000

Viên chức loại A3 nhóm A3.2

Bậc 1

5,75

10.350.000

13.455.000

Bậc 2

6,11

10.998.000

14.297.400

Bậc 3

6,47

11.646.000

15.139.800

Bậc 4

6,83

12.294.000

15.982.200

Bậc 5

7,19

12.942.000

16.824.600

Bậc 6

7,55

13.590.000

17.667.000

Viên chức loại A2 nhóm A2.1

Bậc 1

4,4

7.920.000

10.296.000

Bậc 2

4,74

8.532.000

11.091.600

Bậc 3

5,08

9.144.000

11.887.200

Bậc 4

5,42

9.756.000

12.682.800

Bậc 5

5,76

10.368.000

13.478.400

Bậc 6

6,1

10.980.000

14.274.000

Bậc 7

6,44

11.592.000

15.069.600

Bậc 8

6,78

12.204.000

15.865.200

Viên chức loại A2 nhóm A2.2

Bậc 1

4,0

7.200.000

9.360.000

Bậc 2

4,34

7.812.000

10.155.600

Bậc 3

4,68

8.424.000

10.951.200

Bậc 4

5,02

9.036.000

11.746.800

Bậc 5

5,36

9.648.000

12.542.400

Bậc 6

5,7

10.260.000

13.338.000

Bậc 7

6,04

10.872.000

14.133.600

Bậc 8

6,38

11.484.000

14.929.200

Viên chức loại A1

Bậc 1

2,34

4.212.000

5.475.600

Bậc 2

2,67

4.806.000

6.247.800

Bậc 3

3,0

5.400.000

7.020.000

Bậc 4

3,33

5.994.000

7.792.200

Bậc 5

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 6

3,99

7.182.000

9.336.600

Bậc 7

4,32

7.776.000

10.108.800

Bậc 8

4,65

8.370.000

10.881.000

Bậc 9

4,98

8.964.000

11.653.200

Viên chức loại B

Bậc 1

1,86

3.348.000

4.352.400

Bậc 2

2,06

3.708.000

4.820.400

Bậc 3

2,26

4.068.000

5.288.400

Bậc 4

2,46

4.428.000

5.756.400

Bậc 5

2,66

4.788.000

6.224.400

Bậc 6

2,86

5.148.000

6.692.400

Bậc 7

3,06

5.508.000

7.160.400

Bậc 8

3,26

5.868.000

7.628.400

Bậc 9

3,46

6.228.000

8.096.400

Bậc 10

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 11

3,86

6.948.000

9.032.400

Bậc 12

4,06

7.308.000

9.500.400

Viên chức loại C – nhóm C1

Bậc 1

1,65

2.458.500

3.861.000

Bậc 2

1,83

2.726.700

4.282.200

Bậc 3

2,01

2.994.900

4.703.400

Bậc 4

2,19

3.263.100

5.124.600

Bậc 5

2,37

3.531.300

5.545.800

Bậc 6

2,55

3.799.500

5.967.000

Bậc 7

2,73

4.067.700

6.388.200

Bậc 8

2,91

4.335.900

6.809.400

Bậc 9

3,09

4.604.100

7.230.600

Bậc 10

3,27

4.872.300

7.651.800

Bậc 11

3,45

5.140.500

8.073.000

Bậc 12

3,63

5.408.700

8.494.200

Viên chức loại C – nhóm C2

Bậc 1

2,0

3.600.000

4.680.000

Bậc 2

2,18

3.924.000

5.101.200

Bậc 3

2,36

4.248.000

5.522.400

Bậc 4

2,54

4.572.000

5.943.600

Bậc 5

2,72

4.896.000

6.364.800

Bậc 6

2,9

5.220.000

6.786.000

Bậc 7

3,08

5.544.000

7.207.200

Bậc 8

3,26

5.868.000

7.628.400

Bậc 9

3,44

6.192.000

8.049.600

Bậc 10

3,62

6.516.000

8.470.800

Bậc 11

3,8

6.840.000

8.892.000

Bậc 12

3,98

7.164.000

9.313.200

Viên chức loại C – nhóm C3

Bậc 1

1,5

2.700.000

3.510.000

Bậc 2

1,68

3.024.000

3.931.200

Bậc 3

1,86

3.348.000

4.352.400

Bậc 4

2,04

3.672.000

4.773.600

Bậc 5

2,22

3.996.000

5.194.800

Bậc 6

2,4

4.320.000

5.616.000

Bậc 7

2,58

4.644.000

6.037.200

Bậc 8

2,76

4.968.000

6.458.400

Bậc 9

2,94

5.292.000

6.879.600

Bậc 10

3,12

5.616.000

7.300.800

Bậc 11

3,3

5.940.000

7.722.000

Bậc 12

3,48

6.264.000

8.143.200

Khám Phá Thêm:   Bài văn mẫu lớp 9: Phân tích tinh thần nhân đạo trong Truyện Kiều Những bài văn mẫu lớp 9 hay nhất

Trên đây là bảng lương công chức viên chức từ 01/7/2024 khi tăng 30% lương cơ sở.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng lương cán bộ, công chức từ 01/07/2024 Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, công chức mới nhất tại Thanhtra.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia Toàn bộ công thức ôn thi THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 từ A – Z
Toán lớp 4 Bài 95: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 96, 97, 98
Viết đoạn văn tiếng Anh về bất lợi sống ở thành phố (Từ vựng + 13 Mẫu) Viết về cuộc sống ở thành phố
Bài viết trước: « 22 trò chơi Halloween 2024 độc đáo Một số trò chơi thú vị mùa Halloween
Bài viết tiếp theo: Đánh Giá Trường THPT Đầm Hà Tỉnh Quảng Ninh Có Tốt Không?  »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia Toàn bộ công thức ôn thi THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 từ A – Z
  • Toán lớp 4 Bài 95: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 96, 97, 98
  • Đánh Giá Trường THPT Quảng Khê – Bắc Kạn Có Tốt Không? 
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về bất lợi sống ở thành phố (Từ vựng + 13 Mẫu) Viết về cuộc sống ở thành phố
  • Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 theo Công văn 5512 Giáo án lớp 7 môn Văn học kì 2
  • Đánh giá Trường THPT Bá Thước – Thanh Hóa có tốt không?
  • Kịch bản chương trình chia tay giáo viên nghỉ hưu (8 mẫu) Dẫn chương trình chia tay cán bộ giáo viên nghỉ hưu
  • Văn mẫu lớp 11: Dàn ý phân tích tác phẩm Chí Phèo của Nam Cao (5 Mẫu) Chí Phèo của Nam Cao
  • Đánh Giá Trường THPT DTNT Tỉnh – TP Vinh, Nghệ An Có Tốt Không?
  • Lời bài hát: Vô duyên

Copyright © 2025 · Thanhtra.edu.vn - Blog Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích Vsports Luck888 Okvip