thanhtra.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

21 công thức giải nhanh phần Hàm số Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

Tháng mười một 27, 2025 by thanhtra.edu.vn

Bạn đang xem bài viết 21 công thức giải nhanh phần Hàm số Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán tại Thanhtra.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

TOP 21 Công thức giải nhanh hàm số dưới đây là những công thức quan trọng các em lớp 12 cần ghi nhớ để vận dụng tính toán nhanh nhất các bài toán liên quan đến hàm số và cho ra kết quả chính xác.

Trong kì thi THPT Quốc gia môn Toán thì số lượng công thức cần ghi nhớ là không hề nhỏ. Đối với các bài thi trắc nghiệm, điều cần thiết là các em học sinh cần nắm kiến thức rộng và có phương pháp giải nhanh hiệu quả để có thể ghi điểm nhiều nhất. Bên cạnh công thức hàm số các bạn xem thêm bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán.

Mục Lục Bài Viết

Toggle
  • I. Một số công thức về đạo hàm
    • 1.1. Bảng đạo hàm của hàm số biến x
    • 1.2. Bảng đạo hàm của hàm số biến u = f(x)
    • 1.3. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
    • 1.4. Đạo hàm của phép toán tổng, hiệu, tích, thương các hàm số
    • 1.5. Đạo hàm của hàm hợp
  • II. Tính đơn điệu của hàm số:
    • 2.1. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu
    • 2.2. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu
    • 2.3. Các bước xét tính đơn điệu của một hàm số cho trước
  • III. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (a, b)
  • IV. Quy tắc tìm cực trị
    • 4.1. Quy tắc 1
    • 4.2. Quy tắc 2

I. Một số công thức về đạo hàm

1.1. Bảng đạo hàm của hàm số biến x

Bảng đạo hàm các hàm số cơ bản
(xα)’ = α.xα-1
(sin x)’ = cos x
(cos x)’ = – sin x

(tan x)^{prime}=frac{1}{cos ^{2} x}=1+tan ^{2} x((tan x)^{prime}=frac{1}{cos ^{2} x}=1+tan ^{2} x)

(cot x)’ = frac{-1}{sin^2 x} = -(1 + cot2 x)((cot x)’ = frac{-1}{sin^2 x} = -(1 + cot2 x))

(logα x)’ = frac{1}{x.lnα}((logα x)’ = frac{1}{x.lnα})

(ln x)’ = frac{1}{x}((ln x)’ = frac{1}{x})

(αx)’ = αx . lnα

(ex)’ = ex

Khám Phá Thêm:   Toán 6 Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên Giải Toán lớp 6 trang 63, 64 - Tập 1 sách Chân trời sáng tạo

1.2. Bảng đạo hàm của hàm số biến u = f(x)

Dưới đây là bảng đạo hàm các hàm số đa thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ và hàm số logarit của một hàm số đa thức u = f(x).

Bảng đạo hàm các hàm số nâng cao
(uα)’ = α.u’.uα-1
(sin u)’ = u’.cos u
(cos u)’ = – u’.sin u
(tan u)’ = frac{u’}{cos^2 u} = u((tan u)’ = frac{u’}{cos^2 u} = u'(1 + tan2 u))
(cot u)’ = frac{-u}{sin^2 u} = -u((cot u)’ = frac{-u}{sin^2 u} = -u'(1 + cot2 x))
(logα u)’ = frac{u}{u.lnα}((logα u)’ = frac{u}{u.lnα})
(ln u)’ = frac{u’}{u}((ln u)’ = frac{u’}{u})
(αu)’ = u’.αu.lnα
(eu)’ = u’.eu

1.3. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp

Định lý 1: Hàm số y = {x^n}(n in mathbb{N}, n > 1)(y = {x^n}(n in mathbb{N}, n > 1)) có đạo hàm với mọi x inmathbb{R}(x inmathbb{R}) và: {left( {{x^n}} right)’} = n{x^{n – 1}}.({left( {{x^n}} right)’} = n{x^{n – 1}}.)

Nhận xét:

(C)’= 0 (với C là hằng số).

(x)’=1.

Định lý 2: Hàm số y= sqrt {x}(y= sqrt {x}) có đạo hàm với mọi x dương và: left( {sqrt x } right)’ = frac{1}{{2sqrt x }}.(left( {sqrt x } right)’ = frac{1}{{2sqrt x }}.)

1.4. Đạo hàm của phép toán tổng, hiệu, tích, thương các hàm số

Định lý 3: Giả sử u = uleft( x right)(u = uleft( x right)) và v = vleft( x right)(v = vleft( x right)) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:

{left( {u + v} right)’} = {u’} + {v’}; {left( {u – v} right)’} = {u’} – {v’}; {left( {u.v} right)’} = {u’}.v + u.{v’};({left( {u + v} right)’} = {u’} + {v’}; {left( {u – v} right)’} = {u’} – {v’}; {left( {u.v} right)’} = {u’}.v + u.{v’};)

left ( frac{u}{v} right )’=frac{u’v-uv’}{v^2},(v(x) ne 0)(left ( frac{u}{v} right )’=frac{u’v-uv’}{v^2},(v(x) ne 0))

Mở rộng:

({u_1} + {u_2} + … + {u_n})’ = {u_1}’ + {u_2}’ + … + {u_n}’.(({u_1} + {u_2} + … + {u_n})’ = {u_1}’ + {u_2}’ + … + {u_n}’.)

Hệ quả 1: Nếu k là một hằng số thì: (ku)’ = ku’.

Hệ quả 2: {left( {frac{1}{v}} right)’} = frac{{ – v’}}{{{v^2}}} , (v(x)ne 0)({left( {frac{1}{v}} right)’} = frac{{ – v’}}{{{v^2}}} , (v(x)ne 0))

(u.v.{rm{w}})’ = u’.v.{rm{w}} + u.v’.{rm{w}} + u.v.{rm{w}}’((u.v.{rm{w}})’ = u’.v.{rm{w}} + u.v’.{rm{w}} + u.v.{rm{w}}’)

1.5. Đạo hàm của hàm hợp

Định lý: Cho hàm số y = f(u) với u = u(x) thì ta có: y’_u=y’_u.u’_x.(y’_u=y’_u.u’_x.)

Khám Phá Thêm:   Sử dụng ảnh làm biểu tượng thư mục máy tính

Hệ quả:

({u^n}) = n.{u^{n – 1}}.u’,n in mathbb{N}^*. left( {sqrt u } right)’ = frac{{u’}}{{2sqrt u }}(({u^n}) = n.{u^{n – 1}}.u’,n in mathbb{N}^*. left( {sqrt u } right)’ = frac{{u’}}{{2sqrt u }})

Đặc biệt

- left(frac{a x+b}{c x+d}right)=frac{a d-b c}{(c x+d)^{2}}(- left(frac{a x+b}{c x+d}right)=frac{a d-b c}{(c x+d)^{2}})
- left(frac{a x^{2}+b x+c}{d x+e}right)^{prime}=frac{a d x^{2}+2 a e x+b e-c d}{(d x+e)^{2}}(- left(frac{a x^{2}+b x+c}{d x+e}right)^{prime}=frac{a d x^{2}+2 a e x+b e-c d}{(d x+e)^{2}})

- left(frac{a x^{2}+b x+c}{d x^{2}+e x+f}right)=frac{left|begin{array}{ll}a & b \ d & eend{array}right| x^{2}+2left|begin{array}{ll}a & c \ d & fend{array}right| x+left|begin{array}{ll}b & c \ e & fend{array}right|}{left(d x^{2}+e x+fright)^{2}}(- left(frac{a x^{2}+b x+c}{d x^{2}+e x+f}right)=frac{left|begin{array}{ll}a & b \ d & eend{array}right| x^{2}+2left|begin{array}{ll}a & c \ d & fend{array}right| x+left|begin{array}{ll}b & c \ e & fend{array}right|}{left(d x^{2}+e x+fright)^{2}})

=frac{(a e-b d) x^{2}+2(a f-c d) x+(b f-c e)}{left(d x^{2}+e x+fright)^{2}}(=frac{(a e-b d) x^{2}+2(a f-c d) x+(b f-c e)}{left(d x^{2}+e x+fright)^{2}})

II. Tính đơn điệu của hàm số:

+ Hàm phân thức hữu tỉ:mathrm{y}=frac{mathrm{ax}+mathrm{b}}{mathrm{cx}+mathrm{d}}left(mathrm{x} neq frac{-mathrm{d}}{mathrm{c}}right)(mathrm{y}=frac{mathrm{ax}+mathrm{b}}{mathrm{cx}+mathrm{d}}left(mathrm{x} neq frac{-mathrm{d}}{mathrm{c}}right)) dấu ‘=’ khi xét đạo hàm mathrm{y}^{prime}(mathrm{y}^{prime}) không xảy ra

+ Hàm bậc ba mathrm{y}=mathrm{ax}^{3}+mathrm{bx}^{2}+mathrm{cx}+mathrm{d}(mathrm{y}=mathrm{ax}^{3}+mathrm{bx}^{2}+mathrm{cx}+mathrm{d}) có đạo hàm mathrm{y}^{prime}=3 mathrm{ax}^{2}+2 mathrm{bx}+mathrm{c}(mathrm{y}^{prime}=3 mathrm{ax}^{2}+2 mathrm{bx}+mathrm{c})

2.1. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu

Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.

  • Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f'(x) ≥ 0,∀x ∈ K và f'(x) = 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn.
  • Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f'(x) ≤ 0,∀x ∈ K và f'(x) = 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn.

2.2. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu

Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.

  • Nếu f'(x) > 0,∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên khoảng K.
  • Nếu f'(x) < 0,∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
  • Nếu f'(x) = 0,∀x ∈ K thì hàm số không đổi trên khoảng K.

2.3. Các bước xét tính đơn điệu của một hàm số cho trước

  • Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số y = f(x)
  • Bước 2: Tính đạo hàm f'(x) và tìm các điểm xo sao cho f'(xo) = 0 hoặc f'(xo) không xác định.
  • Bước 3: Lập bảng xét dấu và đưa ra kết luận
Khám Phá Thêm:   Lời bài hát Khóc đêm

III. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (a, b)

  • Bước 1: Tìm TXD, tìm f’ (x)
  • Bước 2: Tìm các nghiệm x_{1}(x_{1}) của phương trình mathrm{f}^{prime}(mathrm{x})=0(mathrm{f}^{prime}(mathrm{x})=0) hoặc tại đó hàm liên tục và không có đạo hàm.
  • Bước 3: So sánh các giá trị mathrm{f}left(mathrm{x}_{i}right)(mathrm{f}left(mathrm{x}_{i}right)) với mathrm{f}(mathrm{a}), mathrm{f}(mathrm{b})(mathrm{f}(mathrm{a}), mathrm{f}(mathrm{b}))
  • Bước 4: Kết luân Quy tắc tìm cực trị 

IV. Quy tắc tìm cực trị

4.1. Quy tắc 1

  • Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
  • Bước 2. Tính f'(x). Tìm các điểm tại đó f'(x)bằng 0 hoặc f'(x) không xác định.
  • Bước 3. Lập bảng biến thiên.
  • Bước 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.

4.2. Quy tắc 2

  • Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
  • Bước 2. Tính f'(x). Giải phương trình f'(x)và ký hiệu xi (i=1,2,3,…)là các nghiệm của nó.
  • Bước 3. Tính f”(x) và f”(xi ) .
  • Bước 4. Dựa vào dấu của f”(xi )suy ra tính chất cực trị của điểm xi.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết 21 công thức giải nhanh phần Hàm số Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán tại Thanhtra.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Lời bài hát: Vô duyên
Suy nghĩ về câu nói ý chí là con đường về đích sớm nhất (Dàn ý + 7 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 9
Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THCS năm 2025 – 2026 Kế hoạch giảng dạy của giáo viên THCS (5 Mẫu)
Bài viết trước: « Hướng dẫn đổi giao diện Facebook thành tiếng Việt
Bài viết tiếp theo: Đánh Giá Trường Thpt Triệu Phong – Quảng Trị Có Tốt Không? »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Lời bài hát: Vô duyên
  • Đánh Giá Trường THPT Chiêm Thành Tấn – Hậu Giang Có Tốt Không?
  • Đánh giá Trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng có tốt không?
  • Đánh giá Trường THPT Kinh Môn II – Hải Dương có tốt không?
  • Đánh Giá Trường THPT Hiệp Đức – Quảng Nam Có Tốt Không?
  • Đánh Giá Trường THPT Ngọc Hiển – Cà Mau Có Tốt Không?
  • Suy nghĩ về câu nói ý chí là con đường về đích sớm nhất (Dàn ý + 7 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 9
  • Đánh Giá Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc Có Tốt Không?
  • Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THCS năm 2025 – 2026 Kế hoạch giảng dạy của giáo viên THCS (5 Mẫu)
  • Hệ thống Tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp Biểu mẫu dùng cho kế toán

Copyright © 2025 · Thanhtra.edu.vn - Blog Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích Vsports Luck888 Okvip